Từ điển Thiều Chửu
顣 - túc/xúc
① Tần túc 頻顣 cau mày (tả cái dáng lo buồn). Ta quen đọc là chữ xúc. Cũng như chữ túc 蹙.

Từ điển Trần Văn Chánh
顣 - xúc
Nhăn, cau (mày) (như 蹙, bộ 足).